Máy Tiện Giường Nghiêng CNC

Máy công cụ

Máy Tiện Giường Nghiêng CNC

Máy tiện giường nghiêng CNC SL-Series là dòng máy tiện hiệu suất cao, được thiết kế cho các ứng dụng gia công chính xác trong sản xuất công nghiệp. Với kết cấu gang đúc cứng vững, hệ truyền động chính xác, turret thay dao nhanh và vận hành ổn định, dòng máy mang lại năng suất vượt trội, phù hợp cả sản xuất đơn chiếc lẫn hàng loạt. Máy được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, ô tô – xe máy, thiết bị y tế, quang học và linh kiện điện tử.
  • SL-250
  • Liên hệ
  • 153
  • - +
Gọi Đặt Hàng Ngay: 090 888 4829
SÁNG TẠO ĐỈNH CAO

SÁNG TẠO ĐỈNH CAO

Sáng tạo công nghệ thiết thực, mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho người sử dụng

GIAO HÀNG NHANH CHÓNG

GIAO HÀNG NHANH CHÓNG

Giao hàng nhanh chóng chỉ trong vòng 24h

UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG

UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG

Chất lượng đảm bảo và bảo hành lâu dài

CHẤT LƯỢNG VÀ TIẾT KIỆM

CHẤT LƯỢNG VÀ TIẾT KIỆM

Tiết kiệm 10 -30% so với thương hiệu khác

MÁY TIỆN GIƯỜNG NGHIÊN CNC – HIỆU SUẤT CAO, ĐỘ CHÍNH XÁC TUYỆT ĐỐI CHO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 
Máy tiện giường nghiên CNC dòng SL-Series (SL-250/450/540/650) là dòng máy tiện hiệu suất cao, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu gia công chính xác trong các ngành công nghiệp hiện đại. Với kết cầu gang đúc bền vừng, hệ thống truyền động có độ chính xác cao và khả năng vận hành ổn định, máy mang lại tốc độ cắt mạnh mẽ, độ cứng vững tối ưu và độ tin cậy dài hạn. 
Dòng máy được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện ô tô – xe máy, thiết bị y tế, quang học và linh kiện điện tử, nhờ khả năng gia công hiệu quả cả chi tiết đơn lẻ lẫn sản xuất hàng loạt 

Đặc điểm nổi bật 
-    Kết cấu thân máy cứng vững – vận hành ổn định 
Thân máy được đúc từ gang chất lượng cao, trải qua quá trình xử lý nhiệt và khử ứng suất nhằm giảm tối đa biến dạng trong quá trình vận hành. Hệ thống đường trượt được tôi cảm ứng tần số cao và mài chính xác, giúp chuyển động mượt, chống mài mòn và duy trì độ chính xác lâu dài. 
Kiểu giường nghiên hỗ trợ thoát phôi nhanh, hạn chế tích tụ nhiệt và giảm rung động trong quá trình gia công. Nhờ đó máy vận hành ổn định hơn, giữ độ chính xác tốt ngay cả khi chạy liên tục hoặc gia công các vật liệu khó. 

-    Hệ thống turret & dao linh hoạt 
Máy trang bị Spindle Lock giúp thay mâm cặp nhanh và an toàn, đồng thời cho phép chọn cấu hình Gang Tool + Servo Turret để kết hợp tốc độ cao của Gang Tool với sự linh hoạt của Turret. 
Servo Turret sử dụng truyền động servo kết hợp khóa thủy lực, mang lại tốc độ thay dao nhanh, định vị chính xác và vận hành ổn định trong quá trình gia công. 

-    Truyền động chính xác cao
Trục X sử dụng vitme bi cấp 1 cho độ chính xác cao khi tiện tinh, trong khi trục Z được thiết kế pre – tensioned để hạn chế ảnh hưởng nhiệt và giữ ổn định trong quá trình vận hành kéo dài. Các ổ của vitme và trục chính đều đạt chuẩn P4, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải. 
Một số model được thiết kế với ray trượt khoảng cách rộng, giúp tăng cứng vững và hỗ trợ tốt cho các thao tác cắt nặng. 

-    Hệ điều khiển điện ổn định 
Máy sử dụng linh kiện điện từ các thương hiệu uy tín để đảm bảo vận hành liên tục và độ bền cao. Mạch điều khiển được bố trí tối ưu, giúp giảm sinh nhiệt và hạn chế phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng. 
-    Tailstock thủy lực 
Tailstock tiêu chuẩn dạng cơ – thủy lực giúp giữ phôi chắc chắn khi gia công chi tiết dài. Ngoài ra, tùy chọn tailstock lập trình hỗ trợ điều khiển linh hoạt hơn, phù hợp với nhiều yêu cầu gia công khác nhau. 

Phụ kiện tiêu chuẩn 
1. Servo turret
2. Tool station facing holder
3. Boring tool holder
4. I.D. sleeve (Depend to the machine model)
5. Soft jaw
6. Removable coolant tank
7. Auto lubrication system
8. Heat exchanger for electrical cabinet
9. Foot switch
10. RS-232 interface
11. Work lamp
12. Warning lamp
13. Leveling bolts and pads
14. Tool box
15. Machine, electrical and instruction manual

For SL-450, SL-540, SL-650
16. Hydraulic chuck
17. Hydraulic tailstock
18. Chip conveyor

Phụ kiện tùy chọn 
1. Hydraulic chuck (For SL-250 only)
2. Work-piece conveyor
3. Tool length measurement
4. Oil mist filter
5. Oil skimmer
6. Bar-feeder interface
7. C-axis with power turret
8. Auto power off
9. Programmable tailstock
10. VDI turret
11. Index type 42, 52, 60 collet chuck (Ø42, Ø52 or Ø60)
12. Automatic machine robot
13. Transformer
14. Export Wooden case
*Actual standard accessories shall be subject to the quotation sheet.

Ưu điểm của Máy tiện giường nghiên CNC
Hiệu suất gia công mạnh mẽ, phù hợp tiện thô lẫn tiện tinh. 
Độ chính xác cao nhờ hệ thống vitme C1/C3, ray trượt chất lượng cao và thiết kế tối ưu chống biến dạng nhiệt. 
Thay dao nhanh - ổn định với servo turret và gang tool system. 
Độ cứng vững vượt trội giúp vận hành ổn định trong môi trường sản xuất liên tục. 
Chi phí vận hành thấp, độ bền cao, giảm thiểu thời gian dừng máy. 

Ứng dụng 
Máy được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất, bao gồm: 
-    Phù hợp gia công các bộ phận dạng trục và nhiều chi tiết cần độ ổn định cao. 
-    Gia công các linh kiện nhỏ, yêu cầu độ chính xác và độ tinh vi tốt. 
-    Sản xuất các chi tiết kích thước nhỏ, bề mặt đẹp và độ lặp lại ổn định. 
-    Thích hợp cho gia công hàng loạt các chi tiết dạng tròn hoặc chi tiết cơ bản trong sản xuất. 
-    Ứng dụng linh hoạt cho nhiều chi tiết cần độ chính xác và tính ổn định cao. 

📞 Liên hệ tư vấn & báo giá
📍 TẬP ĐOÀN CƠ KHÍ BMT 
📞 Hotline: 090 888 4829
🌐 Website: www.cokhibmt.com




 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

Mode  Gang Type
SL-250 (42)
SL-450 (2) SL-540 (51) SL-540 (60)

 

 

 

 

CAPACITY











 

Swing Over Bed (ØD) 250 450 540 540
Swing Over Top Slide (ØD) 120 260 280 280
Center Distance     - 370 460 460
Standard Working Diameter(ØD) 90 210 210 210
Maximum Turning Length 120 350 460 460
Spindle Motor AC 7.5Kw / 10HP AC 11Kw / 15 HP AC 11 / 15HP AC 11 / 15HP
Spindle speed (Max) 100~5000RPM     4200RPM 4500RPM     4200RPM
Spindle Nose A2-5 A2-6 A2-6 A2-6
Spindle Hole (ØD)     52 65 62 75
Through Bar Capacity (ØD) 42 52 51 60
Front Bearing I.D. Of Sp. (ØD)     70 100 100 100
Chuck Size OP - 6"( F-48C ) 8" 8"( F-58C )     8"( F-58C )
Coolant Pump Motor 1/2 HP 1.5 HP 3/4 HP 3/4 HP

 

TAILSTOCK

 

Tailstock Taper
-
 
MT#4 MT#4 MT#4
Tailstock Quill Dia. (ØD) 80 65 65
Tailstock Quill Travel 70 50 50

 

 

TRAVEL


 

X-axis Travel 250 185 170+45     170+45
Z-axis Travel 250 375 520 520
X-axis Rapid Speed 15m/min 20m/min     24m/min 24m/min
Z-axis Rapid Speed 15m/min 20m/min     24m/min 24m/min

 

 

TURRET



 

Least Input Increment 0.001 0.001
Square Shank Tools Size 20 25
Max. Boring Tool Dia (ØD) 20 32 32 32
Numbers Of Tool Position 8+Gang 10 10 ( 12 OPT ) 10
Tool Change Time 1.1 sec 1.2 sec

 

 

MEASUREMENT




 

Machine Dimension 2000x
1350x1650
2250x
1700x1700
2500x
1700x1800
2500x
1700x1800
Floor Space 2.5m x 3m      3.5m x 2.5m    3mx3m  3mx3m  
Package Size  2640x
1600x2250 
3250x
2050x2050 
2940x
2290x2150 
2940x
2290x2150 
N.W.  2150 kgs  3000kgs     3500 kgs   3500 kgs 
G.W.  2400 kgs   3250kgs    3860 kgs  3860 kgs 
Color RAL-7035 light gray + RAL-7024 dark gray  

 

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH 

  • Thời gian bảo hành 12 tháng 
  • Bảo trì 3 năm 
Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã xem
Whatsapp Viber WeChat Line Teams